Từ điển Thiều Chửu
棚 - bằng
① Gác, nhà rạp. ||② Phép quân ngày xưa cứ 14 người gọi là một bằng 棚.

Từ điển Trần Văn Chánh
棚 - bằng
① Trần, lán, giàn: 頂棚 Trần nhà; 瓜棚 Giàn bí; 戲棚 Giàn hát; ② Lều, chuồng: 蓆棚 Lều chiếu; 草棚 Lều tranh; 牛棚 Chuồng bò; 搭一個棚 Dựng một cái lều; ③ (cũ) Bằng (đơn vị quân đội thời xưa, gồm 14 người).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
棚 - bằng
Tấm ván gỗ được gác lên — Gác lên để che cho bên dưới — Cái nhà mát, chỉ có mái, xung quanh không có tường — Tên một đơn vị quân đội trong tổ chức quân đội cuối đời Thanh, một Bằng gồm 14 người, tương đương với một tiểu đội ngày nay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
棚 - bành
Ta quen đọc là Bằng. Xem Bằng.


馬棚 - mã bằng ||